• Thông dụng

    Động từ

    To stab, to thrust
    đâm cho nhát dao găm
    to stab (thrust) with a dagger
    To put forth (buds)
    đâm mầm
    to put forth buds, to shoot, to sprout
    To shoot, to dart
    đâm đầu xuống hồ
    to shoot headlong into a lake
    To pound
    đâm gạo
    to pound rice
    To turn, to become, to grow, to go
    đâm khùng
    to grow mad (with anger...)
    đâm liều
    to become bold
    đâm nghi
    to grow suspicious
    đâm ba chẻ củ
    ��to behave like a spoil-sport, to play an inconstructive part in (some discussions..)
    đâm bị thóc chọc bị gạo chọc
    %%* Đâm trâu : Lễ hội của đồng bào Tây Nguyên. Có đâm trâu mừng chiến thắng, mừng lúa mới, mừng nhà nông và đâm trâu ở gia đình. Thông thường, trâu được buộc vào trụ cây nêu. Cồng chiêng nổi lên, thanh niên trai tráng cầm khiên và gươm giáo lao ra nhảy múa. Ai đâm một nhát trúng tim khiến trâu chết sẽ được mọi người reo hò ca ngợi. Sau đó, trâu được xẻ thịt chia đều cho các nhà, và dành lại một phần để uống rượu tại nhà rông. * Đâm trâu (Buffalo-stabbing festival) is a popular custom of ethnic minorities in Central Highlands. Its usual purpose is to celebrate a victory, a new communal house, a good harvest or a familial meeting. Ordinarily, buffaloes are tied to a pole. In the gong sounds, with shields and swords in hand, the youngsters dance around joyfully. Anyone who kills a buffalo by only one stab in its heart will receive numberless shouts of encouragement. Most of its flesh is equally shared to the families, and the remainder is reserved for the party in the communal house.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X