-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
plastic clay
Giải thích VN: Loại gạch làm từ đất bao gồm nhôm và silic kết hợp với một lượng nhỏ vôi, magiê, sôđa hoặc các loại muối khác. Giống FOUL [[CLAY. ]]
Giải thích EN: A brick earth composed of silica and alumina combined with a small percentage of lime, magnesia, soda, or other salts. Also, FOUL CLAY.
puddle
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ