• Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    geothermometer

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    soil thermometer

    Giải thích VN: Dụng cụ, thường nhiệt kế chứa thủy ngân [[]], được sử dụng để đo nhiệt độ của đất, còn gọi EARTH [[THERMOMETER. ]]

    Giải thích EN: An instrument, commonly a mercury-in-glass thermometer, that is used to measure the temperature of soils. Also, EARTH THERMOMETER.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X