• Thông dụng

    Nguồn Tham Khảo

    Tên chính thức của các bộ và chức vụ trong bộ dựa vào thông tư của Bộ Ngoại Giao

    Danh từ

    Minister
    Bộ trưởng ngoại giao
    Minister for Foreign Affairs
    Bộ trưởng không bộ
    minister without portfolio, minister of state
    bộ trưởng phủ thủ tướng
    minister of the Prime Minister's Office

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    minister
    Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải
    Minister of Transport
    Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
    Minister of Foreign Affairs
    Bộ trưởng Nông nghiệp
    Minister of Agriculture
    Bộ trưởng Thương mại ( Công nghiệp)
    Minister of Trade and Industry
    bộ trưởng thương mại công nghiệp
    minister of trade and industry
    secretary
    Bộ trưởng Bộ nội vụ
    Home Secretary
    Bộ trưởng Bộ Tài chính
    Treasury secretary
    bộ trưởng ngoại giao
    secretary of state
    Bộ trưởng Tài chánh
    Treasury Secretary
    secretary of state

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X