• Thông dụng

    Tính từ

    Dumb, mute
    người câm
    a dumb person
    giả câm giả điếc
    to sham dumbness and deafness, to pretend to be deaf and dumb
    tín hiệu câm
    dumb signs
    kịch câm
    a dumb show, a mime, a pantomime
    chữ h câm trong chữ Pháp
    the mute "h" in a French word
    Silent
    ngồi câm miệng
    to sit in silence
    các khẩu pháo của địch câm họng
    the enemy guns were silent
    câm miệng hến câm như hến
    mute as a fish

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X