• Thông dụng

    Namely, for example, for instance
    so với năm ngoái chẳng hạn thì tiến bộ hơn nhiều
    compared with last year for example, there has been great progress
    nhiều ưu điểm chẳng hạn như cần giản dị
    there are many strong points, namely industriousness and simplicity

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    for example

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X