• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    replacement factor

    Giải thích VN: Tỷ lệ phần trăm dự tính các sản phẩm cần sự thay thế so với tổng số sản phẩm đang sử dụng trong một khoảng thời gian cho [[trước. ]]

    Giải thích EN: The predicted percentage ratio of products that will require replacement to the total number of products in use during a given period of time.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X