-
Hệ số thay thế
Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Anh.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
replacement factor
Giải thích VN: Tỷ lệ phần trăm dự tính các sản phẩm cần sự thay thế so với tổng số sản phẩm đang sử dụng trong một khoảng thời gian cho [[trước. ]]
Giải thích EN: The predicted percentage ratio of products that will require replacement to the total number of products in use during a given period of time.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ