• Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    dual operation

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    double-action

    Giải thích VN: Miêu tả một hệ thống hoặc một thiết bị thực hiện 2 hoặc nhiều hơn 2 hoạt động trong cùng 1 lần thực hiện như máy nén kép, tạo hình [[kép…. ]]

    Giải thích EN: Describing a device or system that carries out two or more operations in a single stroke. Thus, double-action die, double-action forming, double-action press, and so on..

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X