-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
double-action
Giải thích VN: Miêu tả một hệ thống hoặc một thiết bị thực hiện 2 hoặc nhiều hơn 2 hoạt động trong cùng 1 lần thực hiện như máy nén kép, tạo hình [[kép…. ]]
Giải thích EN: Describing a device or system that carries out two or more operations in a single stroke. Thus, double-action die, double-action forming, double-action press, and so on..
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ