• Thông dụng

    Blood-vessel.
    Breath of life, breath of nostrils; life-line.
    Tiền huyết mạch của mọi công cuộc xây dựng
    Money is the life-line (breath of life) of all construction works.
    Blood line, line of descent.
    Anh em cùng huyết mạch
    Brothers of the same blood line.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X