-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
chronometric radiosonde
Giải thích VN: Một máy thăm dò phát ra các dữ liệu khí tượng tại các khoảng thời gian tương ứng với cường độ của một sự kiện khí tượng được đánh [[giá. ]]
Giải thích EN: A radiosonde that transmits meteorological data at intervals corresponding to the magnitude of the meteorological event being evaluated.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ
