• Thông dụng

    This (high, much...), that (high, much...).
    bây giờ đã lớn bằng nây
    He is now about this high.
    Flabby fat part of pork sides.
    Flabbily fat.
    Ăn béo nây thế
    What has he eaten to be so flabbily fat ?
    (địa phương) như này

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X