• Thông dụng

    Pat.
    Đứng phắt dậy
    To stand up pat, to jump to one's feet.
    Làm phắt cho xong
    To get something done pat.
    Phăn phắt láy ý tăng
    Fast and neat.
    Phát cỏ phăn phắt một lúc đã hết cả vườn
    To scythe the grass of whole garden fast and neatly in a moment.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X