• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    repetitive manufacturing

    Giải thích VN: Một loại hình sản xuất trong đó các sản phẩm tiêu chuẩn được sản xuất với số lượng lớn theo các đơn vị riêng biệt [[]], khách với sản xuất liên tục của các loại sản phẩm như nước, năng [[lượng,v.v. ]]

    Giải thích EN: A type of manufacturing in which standard items are produced in large volume in discrete units, such as refrigerators or automobiles, as opposed to continuous manufacturing of products such as fluids, power, or the like.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X