-
Thông dụng
Động từ.
(dùng phụ sau động từ) To leave behind no traces at all
- đi biệt một năm không có thư về
- he has been gone a year without leaving behind any traces at all and without writing home
- từ dạo ấy anh ta biệt tin
- since then, he has not been heard from
- giấu biệt đi
- to hide something clean away
- gửi thư thư biệt gửi lời lời bay
- letters remain unanswered, oral messages fly off without response
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ