• Thông dụng

    Động từ.

    To part with, to leave
    ra đi biệt xóm biệt làng
    he went off, parting with hamlet and village
    (dùng phụ sau động từ) To leave behind no traces at all
    đi biệt một năm không thư về
    he has been gone a year without leaving behind any traces at all and without writing home
    từ dạo ấy anh ta biệt tin
    since then, he has not been heard from
    giấu biệt đi
    to hide something clean away
    gửi thư thư biệt gửi lời lời bay
    letters remain unanswered, oral messages fly off without response

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X