• Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    self-correcting

    Giải thích VN: Của một chiếc máy hay 1 dây chuyền tự xử sủa chữa các sai [[lệch. ]]

    Giải thích EN: Of a machine or system, automatically correcting or adjusting to errors.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X