• Thông dụng

    Động từ

    To cure, to treat, to correct, to repair
    phòng bệnh hơn chữa bệnh
    prevention is better than cure
    chữa thuốc nam
    to treat (a disease) by galenical medicine (with herbs)
    chữa lỗi in sai
    to correct misprints
    thợ chữa đồng hồ
    a watchmaker
    xe chữa cháy
    a fire-engine
    To alter, to doctor
    chữa áo dài thành áo mi
    to alter a tunic into a shirt
    chữa sổ sách
    to doctor books
    lỡ lời vội nói chữa
    to hurriedly correct a slip of the tongue
    lợn lành chữa thành lợn què
    not to leave well alone

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X