• Saluer
    Ngã chào
    saluer en se découvrant (en ôtant son chapeau)
    Chào cờ
    saluer le drapeau ; saluer les couleurs
    Prendre congé
    đến chào thầy giáo trước khi ra đi
    il est venu prendre congé de son professeur avant de partir
    Inviter
    Nhà hàng chào khách mua hàng
    le marchand invite les clients à acheter ses marchandises

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X