• Décamper; déloger sans trompette; déguerpir
    Xấu hổ , lủi mất
    tout honteux , il a délogé sans trompette
    (săn bắn) se remiser
    Con lủi vào bụi
    perdrix qui se remise dans un buisson
    Complètement
    Cây trụi lủi cả
    arbre complètement dépouillé (de ses feuilles)
    thui lủi
    (redoublement ; sens plus fort)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X