• Grand; fort
    Sông cả
    grand fleuve
    Nghĩa cả
    grande cause
    Sóng cả
    forte vague
    Tout; entier
    Cả ngày
    toute la journée
    Cả nước
    le pays entier
    Très; grandement; fort
    Cả mừng
    très joyeux
    Cả lo
    très inquiet
    Cả ghen
    fort jaloux
    Tout; entièrement
    Mất cả
    tout perdre
    Tàn phá cả
    détruire entièrement
    Même
    Cả mẹ cũng đến
    même sa mère est venue
    Làm cả lúc trời mưa
    travailler même pendant la pluie
    Du tout
    Chẳng cả
    il n'y a rien du tout
    anh cả
    frère a†né
    cả lấp miệng em
    étant puissant, on impose silence aux inférieurs
    ông cả lớn
    (từ cũ, nghĩa cũ) les puissants de la société

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X