• (ít dùng) champ
    Hạc nội mây ngàn văn chương
    la grue des champs et les nuages des monts et forêts, (nghĩa bóng) destination inconnue
    (từ cũ, nghĩa cũ) quartier d'habitaiton
    Trong triều ngoài nội
    à la cour et dans les quartiers d'habitation du peuple
    Palais impérial; palais royal
    Vào nội chầu vua
    se rendre au palais royal pour présenter ses hommages au roi
    (tiếng địa phương) grand père paternel, grand mère paternelle
    Paternel
    ông nội
    grand père paternel
    Local du pays
    Hàng nội
    marchandise locale
    Dans l'espace de; parmi
    Nội ngày hôm nay
    dans cette journée même; aujoud' hui même
    Nội trong vùng này
    dans cette région même
    Nội trong mấy người này
    parmi ces personnes ci

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X