• Adjoint; vice (utilisé surtout dans les noms composé)
    Đây đồng chí phó của tôi
    c'est ici mon adjoint
    (từ cũ, nghĩa cũ) ma†tre
    Phó mộc
    ma†tre menuisier
    Phó may
    ma†tre tailleur
    (từ cũ, nghĩa cũ) confier; livrer
    Phó con cho bạn
    confier ses enfants à un ami
    Phó cho số phận
    livrer au sort; abandonner au sort
    Notifier
    Phó con cho Nguyễn Thị Đào nước trong leo lẽo cắm sào đợi ai
    nous notifions à Nguyen thi Dao qu'elle ne devrait attendre personne en stoppant sa barque sur une eau si claire

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X