• Le petit matin
    Họ ra đi từ sớm
    ils partent au petit matin.
    Tôt; de bonne heure;
    Đi sớm quá
    partir trop tôt
    sơm sớm
    (redoublement; sens atténué) assez tôt.
    Précoce; hâtif.
    Lúa sớm
    riz hâtif;
    Trí thông minh phát triển sớm
    intelligence précoce;
    Mùa đông đến sớm
    hiver précoce.
    Prématuré.
    Nói điều đó còn sớm quá
    il est prématuré de dire cela.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X