• Fait ; affaire.
    Không sự xảy ra cả
    aucunt fait ne s'était produit;
    Sự đã rồi
    fait accompli.
    (particule placée devant un verbe pour former un nom).
    Sự chấp nhận
    adoption
    sự tôn thờ
    adoration;
    Sự lựa chọn
    choix.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X