-
(thường) honorée.
- Viết thư cho bạn
- écrire une lettre à son ami ;
- Giấy viết thư
- papier à lettres ;
- Theo thư của ông đề ngày 10 tháng này
- (thường) par votre honorée du 10 courant
- thư bất tận ngôn
- être moins occupé.
- Công việc đã thư
- accorder que délai ; ne pas presser.
- Xin thư cho ít hôm tôi sẽ đến trả bác đủ số
- ��veuillez maccorder encore un délai de quelques jours, je viendrai vous rendre toute la somme que je vous dois
- thư thư
- être légèrement moins occupé.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ