• D'un air hautain (sur quelque lieu élevé).
    Ghế trên ngồi tót sỗ sàng
    (Nguyễn Du) d'un air hautain; il prit place indécemment sur une chaise élevée.
    Lestement; vivement.
    Mèo nhảy tót lên bàn
    le chat saute lestement sur la table;
    Chạy tót về nhà
    courir lestement chez soi.
    S'en aller lestement; dispara†tre soudainement.
    Thoáng một cái đã tót đi đâu mất
    il dispara†t soudainement en un clin d'oeil.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X