• Printemps
    (văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) an; année
    Xa quê hương đằng đẵng ba xuân
    être séparé de son pays natal depuis trois longues années
    (văn chương) jeune; de jeunesse
    Trông còn xuân lắm
    elle para†t encore bien jeune
    Tuổi xuân
    années de jeunesse; jeunesse
    (từ cũ, nghĩa cũ) d'amour
    Lòng xuân
    sentiments d'amour; amour

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X