• Voir.
    Ông ta trông không
    il ne voit pas bien.
    Regarder.
    Trông mưa rơi
    regarder tomber la pluie;
    Cửa sổ trông ra sông
    la fenêtre regarde vers la rivière.
    Garder; surveiller.
    Trông nhà
    garder la maison;
    Trông trẻ
    garder des enfants.
    Attendre; espérer.
    Không trông được đâu
    on ne peut rien attendre de sa part;
    Trông tin nhà
    attendre des nouvelles de sa famille
    trông hóa cuốc
    prendre des vessies pour des lanternes;
    Trông mặt bắt hình dong
    ��au chant, on conna†t l'oiseau.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X