• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} == Từ điển Kỹ thuật chung == ===Nghĩa chuyên ngành=== =====đắp đất===== ''Giải thích EN'': 1. a low area of land...)
    Hiện nay (20:11, ngày 22 tháng 6 năm 2009) (Sửa) (undo)
     
    (2 intermediate revisions not shown.)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
    +
    =====/'''<font color="red">ˈlændˌfɪl</font>'''/=====
    -
    | __TOC__
    +
    -
    |}
    +
    -
     
    +
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    -
     
    +
    == Kỹ thuật chung ==
    == Kỹ thuật chung ==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    =====đắp đất=====
    -
    =====đắp đất=====
    +
    -
     
    +
    ''Giải thích EN'': [[1]]. [[a]] [[low]] [[area]] [[of]] [[land]] [[that]] [[is]] [[built]] [[up]] [[by]] [[deposits]] [[of]] [[layers]] [[of]] [[solid]] [[refuse]] [[covered]] [[by]] soil.a [[low]] [[area]] [[of]] [[land]] [[that]] [[is]] [[built]] [[up]] [[by]] [[deposits]] [[of]] [[layers]] [[of]] [[solid]] [[refuse]] [[covered]] [[by]] soil.2. [[the]] [[solid]] [[refuse]] itself.the [[solid]] [[refuse]] itself.3. [[to]] [[create]] [[usable]] [[land]] [[by]] [[this]] [[means]].to [[create]] [[usable]] [[land]] [[by]] [[this]] [[means]].
    ''Giải thích EN'': [[1]]. [[a]] [[low]] [[area]] [[of]] [[land]] [[that]] [[is]] [[built]] [[up]] [[by]] [[deposits]] [[of]] [[layers]] [[of]] [[solid]] [[refuse]] [[covered]] [[by]] soil.a [[low]] [[area]] [[of]] [[land]] [[that]] [[is]] [[built]] [[up]] [[by]] [[deposits]] [[of]] [[layers]] [[of]] [[solid]] [[refuse]] [[covered]] [[by]] soil.2. [[the]] [[solid]] [[refuse]] itself.the [[solid]] [[refuse]] itself.3. [[to]] [[create]] [[usable]] [[land]] [[by]] [[this]] [[means]].to [[create]] [[usable]] [[land]] [[by]] [[this]] [[means]].
    - 
    ''Giải thích VN'': 1. vùng đất thấp được xây dựng từ các lớp đá trầm tích ở bãi thải đá bao phủ bởi đất. 2. bãi thải đá. 3. tạo ra vùng đất có thể sử dụng được bằng phương pháp này.
    ''Giải thích VN'': 1. vùng đất thấp được xây dựng từ các lớp đá trầm tích ở bãi thải đá bao phủ bởi đất. 2. bãi thải đá. 3. tạo ra vùng đất có thể sử dụng được bằng phương pháp này.
     +
    =====đống rác thải=====
     +
    == Môi trường==
     +
    =====Bãi rác=====
     +
    ::
     +
    ::1. Bãi rác vệ sinh là nơi tiêu huỷ các chất thải rắn không độc được trải ra thành lớp, ép xuống tới thể tích nhỏ nhất có thể được và phủ lên bởi những chất thải được đem tới cuối mỗi ngày hoạt động.
     +
    ::2. Bãi rác hoá học an toàn là những nơi tiêu huỷ
    -
    =====đống rác thải=====
    +
    [[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại: Tham khảo chung ]][[Thể_loại:Môi trường]]
    -
     
    +
    -
    == Tham khảo chung ==
    +
    -
     
    +
    -
    *[http://usasearch.gov/search?affiliate=nws.noaa.gov&v%3Aproject=firstgov&query=landfill landfill] : National Weather Service
    +
    -
    *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=landfill landfill] : Corporateinformation
    +
    -
    *[http://www.eurochlor.org/search/index.asp?q=landfill landfill] : Chlorine Online
    +
    -
    [[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category: Tham khảo chung ]]
    +

    Hiện nay

    /ˈlændˌfɪl/

    Kỹ thuật chung

    đắp đất

    Giải thích EN: 1. a low area of land that is built up by deposits of layers of solid refuse covered by soil.a low area of land that is built up by deposits of layers of solid refuse covered by soil.2. the solid refuse itself.the solid refuse itself.3. to create usable land by this means.to create usable land by this means. Giải thích VN: 1. vùng đất thấp được xây dựng từ các lớp đá trầm tích ở bãi thải đá bao phủ bởi đất. 2. bãi thải đá. 3. tạo ra vùng đất có thể sử dụng được bằng phương pháp này.

    đống rác thải

    Môi trường

    Bãi rác
    1. Bãi rác vệ sinh là nơi tiêu huỷ các chất thải rắn không độc được trải ra thành lớp, ép xuống tới thể tích nhỏ nhất có thể được và phủ lên bởi những chất thải được đem tới cuối mỗi ngày hoạt động.
    2. Bãi rác hoá học an toàn là những nơi tiêu huỷ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X