• (Khác biệt giữa các bản)
    Hiện nay (05:10, ngày 12 tháng 12 năm 2011) (Sửa) (undo)
    n (Thêm nghĩa địa chất)
     
    (One intermediate revision not shown.)
    Dòng 1: Dòng 1:
    =====/'''<font color="red">´detəneitə</font>'''/=====
    =====/'''<font color="red">´detəneitə</font>'''/=====
    - 
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    ===Danh từ===
    ===Danh từ===
    - 
    =====Ngòi nổ, kíp=====
    =====Ngòi nổ, kíp=====
    - 
    =====(ngành đường sắt) pháo hiệu (báo trước chỗ đường hỏng)=====
    =====(ngành đường sắt) pháo hiệu (báo trước chỗ đường hỏng)=====
    - 
    ==Chuyên ngành==
    ==Chuyên ngành==
    -
    {|align="right"
     
    -
    | __TOC__
     
    -
    |}
     
    === Hóa học & vật liệu===
    === Hóa học & vật liệu===
    =====chất gây nổ=====
    =====chất gây nổ=====
    === Kỹ thuật chung ===
    === Kỹ thuật chung ===
    -
    =====kíp=====
    +
    =====kíp=====
    -
     
    +
    =====kíp mìn=====
    -
    =====kíp mìn=====
    +
    =====kíp nổ=====
    -
     
    +
    =====ngòi nổ=====
    -
    =====kíp nổ=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====ngòi nổ=====
    +
    ::[[delay]] [[detonator]]
    ::[[delay]] [[detonator]]
    ::ngòi nổ chậm
    ::ngòi nổ chậm
    Dòng 38: Dòng 28:
    ::[[intermediate]] [[detonator]]
    ::[[intermediate]] [[detonator]]
    ::ngòi nổ trung gian
    ::ngòi nổ trung gian
    -
    =====ngòi nổ/kíp nổ=====
    +
    =====ngòi nổ/kíp nổ=====
    -
     
    +
    ''Giải thích EN'': [[A]] [[device]] [[consisting]] [[of]] [[a]] [[sensitive]] [[primary]] [[explosive]] [[that]] [[is]] [[used]] [[to]] [[detonate]] [[a]] high-explosive [[charge]].
    ''Giải thích EN'': [[A]] [[device]] [[consisting]] [[of]] [[a]] [[sensitive]] [[primary]] [[explosive]] [[that]] [[is]] [[used]] [[to]] [[detonate]] [[a]] high-explosive [[charge]].
    - 
    ''Giải thích VN'': Một thiết bị bao gồm một bộ kích nổ nhạy dùng để kích nổ một khối lượng thuốc nổ lớn.
    ''Giải thích VN'': Một thiết bị bao gồm một bộ kích nổ nhạy dùng để kích nổ một khối lượng thuốc nổ lớn.
    -
    === Oxford===
    +
    ===Địa chất===
    -
    =====N.=====
    +
    =====kíp nổ =====
    -
    =====A device for detonating an explosive.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====A fog-signal thatdetonates, e.g. as used on railways.=====
    +
    -
     
    +
    -
    == Tham khảo chung ==
    +
    -
    *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=detonator detonator] : Corporateinformation
    +
    [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Hóa học & vật liệu]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]][[Thể_loại: Tham khảo chung ]]
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Hóa học & vật liệu]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Từ điển Oxford]][[Category: Tham khảo chung ]]
    +

    Hiện nay

    /´detəneitə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Ngòi nổ, kíp
    (ngành đường sắt) pháo hiệu (báo trước chỗ đường hỏng)

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    chất gây nổ

    Kỹ thuật chung

    kíp
    kíp mìn
    kíp nổ
    ngòi nổ
    delay detonator
    ngòi nổ chậm
    electric detonator
    ngòi nổ bằng điện
    electric detonator
    ngòi nổ điện
    exploding of detonator
    sự nổ của ngòi nổ
    high-tension detonator
    ngòi nổ áp lực cao
    instantaneous detonator
    ngòi nổ tức thì
    instantaneous detonator
    ngòi nổ tức thời
    intermediate detonator
    ngòi nổ trung gian
    ngòi nổ/kíp nổ

    Giải thích EN: A device consisting of a sensitive primary explosive that is used to detonate a high-explosive charge. Giải thích VN: Một thiết bị bao gồm một bộ kích nổ nhạy dùng để kích nổ một khối lượng thuốc nổ lớn.

    Địa chất

    kíp nổ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X