-
(Khác biệt giữa các bản)(khôi phục dữ liệu)
(One intermediate revision not shown.) Dòng 19: Dòng 19: ==Chuyên ngành====Chuyên ngành==- {|align="right"+ - | __TOC__+ - |}+ === Toán & tin ====== Toán & tin ========câu trích dẫn==========câu trích dẫn=====Dòng 94: Dòng 92: =====yết giá==========yết giá=====- ===Đồng nghĩa Tiếng Anh===+ ==Các từ liên quan==- =====N.=====+ ===Từ đồng nghĩa===- =====Quote, passage,citation,reference, allusion, extract,excerpt,selection: For many years Frances collected quotationsfrom the speeches of politicians. 2 quote,(bid or asking oroffer or market) price,charge, fixedprice,rate,cost; value:The quotation for Universal General International stood at 486pence at the close of the market on Friday.=====+ =====noun=====- === Oxford===+ :[[citation]] , [[estimate]] , [[excerpt]] , [[offer]] , [[passage]] , [[price]] , [[quote]] , [[reference]] , [[selection]]- =====N.=====+ [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Toán & tin]][[Thể_loại:Xây dựng]][[Thể_loại:Điện]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung]][[Thể_loại:Kinh tế]][[Thể_loại:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]][[Thể_loại:Tham khảo chung]]- =====The act or an instance of quoting or being quoted.=====+ - + - =====Apassage or remark quoted.=====+ - + - =====Mus. a short passage or tune takenfrom one piece of music to another.=====+ - + - =====Stock Exch. an amountstated as the current price of stocks or commodities.=====+ - + - =====Acontractor's estimate.=====+ - + - == Tham khảo chung ==+ - + - *[http://usasearch.gov/search?affiliate=nws.noaa.gov&v%3Aproject=firstgov&query=quotation quotation]: National Weather Service+ - + - [[Thể_loại:Thông dụng]]+ - [[Thể_loại:Toán & tin]]+ - [[Thể_loại:Xây dựng]]+ - [[Thể_loại:Điện]]+ - [[Thể_loại:Kỹ thuật chung]]+ - [[Thể_loại:Kinh tế]]+ - [[Thể_loại:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]]+ - [[Thể_loại:Từ điển Oxford]]+ - [[Thể_loại:Tham khảo chung]]+ - [[Category:Chuyên ngành]]+ Hiện nay
Chuyên ngành
Kinh tế
định giá-báo giá
Giải thích VN: Kinh doanh: ước tính giá trên dự án hay giao dịch thương mại. Đầu tư: giá đặt mua cao nhất và giá đặt bán thấp nhất đang hiện hành của chứng khóan hay hàng hóa. Khi nhà đầu tư hỏi về giá chứng khóan công ty XYZ (xin báo giá) thì có thể được trả lời là "60 đến 60 1/2" có nghĩa là giá đặt mua (giá cao nhất mà người mua nào cũng muốn chi trả) hiện hành là $60/ cổ phần và giá đặt bán (giá thấp nhất mà người bán sẵn sàng chấp nhận) là $60 1/2. Giá này là giá mua bán lố tròn tức là một lố là 100 cổ phần chứng khóan.
định thị giá
- price quotation
- sự định thị giá (chứng khoán)
- stock-exchange quotation
- sự định thị giá ở sở giao dịch chứng khoán
Từ điển: Thông dụng | Toán & tin | Xây dựng | Điện | Kỹ thuật chung | Kinh tế
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ