-
(Khác biệt giữa các bản)(sua)(sửa lỗi phiên âm)
(2 intermediate revisions not shown.) Dòng 6: Dòng 6: =====(không thay đổi ở số nhiều) cá vược dùng làm thức ăn==========(không thay đổi ở số nhiều) cá vược dùng làm thức ăn=====- =====(âm nhạc) giọng trầm=====+ =====(âm nhạc) giọng trầm, giọng nam trầm==========Người hát giọng trầm==========Người hát giọng trầm=====Dòng 13: Dòng 13: ::[[bass]] [[clef]]::[[bass]] [[clef]]::khoá Fa::khoá Fa+ ::Giọng nữ, từ cao đến trầm: [[soprano]], [[mezzo-soprano]], [[contralto]]+ ::Giọng nam, từ cao đến trầm: [[countertenor]], [[tenor]], [[baritone]], [[bass]]==Chuyên ngành====Chuyên ngành==Hiện nay
Thông dụng
Danh từ
Người hát giọng trầm
- bass guitar
- ghi ta điện có những nốt rất thấp
- bass clef
- khoá Fa
- Giọng nữ, từ cao đến trầm: soprano, mezzo-soprano, contralto
- Giọng nam, từ cao đến trầm: countertenor, tenor, baritone, bass
Chuyên ngành
Điện
tiếng trầm
Giải thích VN: Âm tần số thấp trong dải âm thanh tai nghe được.
- bass boost
- mạch tăng tiếng trầm
Kỹ thuật chung
âm trầm
- bass compensation
- sự bù âm trầm
- bass reflex
- phản chiếu âm trầm
- bass response
- độ nhạy âm trầm
- bass response
- sự đáp ứng âm trầm
Từ điển: Thông dụng | Xây dựng | Điện
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ