• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Giấy da mịn để đóng sách, vật liệu để đóng sách (làm bằng da bê, dê non, cừu no...)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
    +
    =====/'''<font color="red">´veləm</font>'''/=====
    -
    | __TOC__
    +
    -
    |}
    +
    -
     
    +
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    Dòng 17: Dòng 10:
    =====Giấy da cừu, giấy da, pecgamin, thủ cảo viết trên giấy da=====
    =====Giấy da cừu, giấy da, pecgamin, thủ cảo viết trên giấy da=====
    -
    == Hóa học & vật liệu==
    +
    ==Chuyên ngành==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    {|align="right"
     +
    | __TOC__
     +
    |}
     +
    === Hóa học & vật liệu===
    =====giấy da cừu=====
    =====giấy da cừu=====
    Dòng 24: Dòng 20:
    ''Giải thích VN'': Loại giấy từ da động vật mịn, đặc biệt là da cừu, dê dùng để viết. 2.Loại giấy có màu kem, cứng giống như da cừu tự nhiên.
    ''Giải thích VN'': Loại giấy từ da động vật mịn, đặc biệt là da cừu, dê dùng để viết. 2.Loại giấy có màu kem, cứng giống như da cừu tự nhiên.
    -
     
    +
    === Xây dựng===
    -
    == Xây dựng==
    +
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    =====giấy bóng mờ=====
    =====giấy bóng mờ=====
    -
    =====giấy can vẽ=====
    +
    =====giấy can vẽ=====
    -
     
    +
    === Oxford===
    -
    == Oxford==
    +
    =====N.=====
    -
    ===N.===
    +
    -
     
    +
    =====A fine parchment orig. from the skin of a calf. b amanuscript written on this.=====
    =====A fine parchment orig. from the skin of a calf. b amanuscript written on this.=====
    =====Smooth writing-paper imitatingvellum. [ME f. OF velin (as VEAL)]=====
    =====Smooth writing-paper imitatingvellum. [ME f. OF velin (as VEAL)]=====
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Hóa học & vật liệu]][[Category:Xây dựng]][[Category:Từ điển Oxford]]
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Hóa học & vật liệu]][[Category:Xây dựng]][[Category:Từ điển Oxford]]

    01:19, ngày 8 tháng 7 năm 2008

    /´veləm/

    Thông dụng

    Danh từ

    Giấy da mịn để đóng sách, vật liệu để đóng sách (làm bằng da bê, dê non, cừu non)
    Loại giấy hảo hạng (loại giấy viết chất lượng tốt, nhẵn)
    Giấy da cừu, giấy da, pecgamin, thủ cảo viết trên giấy da

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    giấy da cừu

    Giải thích EN: 1. a fine-grained animal skin, especially that of a lamb, kid, or calf, that has been prepared for writing.a fine-grained animal skin, especially that of a lamb, kid, or calf, that has been prepared for writing. 2. a strong, cream-colored paper that resembles natural vellum.a strong, cream-colored paper that resembles natural vellum.

    Giải thích VN: Loại giấy từ da động vật mịn, đặc biệt là da cừu, dê dùng để viết. 2.Loại giấy có màu kem, cứng giống như da cừu tự nhiên.

    Xây dựng

    giấy bóng mờ
    giấy can vẽ

    Oxford

    N.
    A fine parchment orig. from the skin of a calf. b amanuscript written on this.
    Smooth writing-paper imitatingvellum. [ME f. OF velin (as VEAL)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X