-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====(thực vật học) quả lê; cây lê (như) pear-tree===== == Từ điển Hóa học & vật liệu== ===Nghĩa chuyên ngành===...)(→gỗ lê)
Dòng 16: Dòng 16: =====gỗ lê==========gỗ lê=====- ''Giải thích EN'': [[The]] fine-textured [[wood]] [[of]] [[the]] [[European]] [[timber]] [[tree]],[[Pyrus]][[communis]], [[used]] [[for]] [[precision]] [[woodworking]], [[laboratory]] [[equipment]], [[and]] [[musical]] [[instruments]].+ ''Giải thích EN'': [[The]] fine-textured [[wood]] [[of]] [[the]] [[European]] [[timber]] [[tree]], Pyrus [[communis]], [[used]] [[for]] [[precision]] [[woodworking]], [[laboratory]] [[equipment]], [[and]] [[musical]] [[instruments]].''Giải thích VN'': Loại gỗ thớ mỏng của cây lấy gỗ ở châu Âu, thuộc loài Pyrus communis sử dụng làm các chi tiết mộc chính xác, dụng cụ thí nghiệm, và nhạc cụ.''Giải thích VN'': Loại gỗ thớ mỏng của cây lấy gỗ ở châu Âu, thuộc loài Pyrus communis sử dụng làm các chi tiết mộc chính xác, dụng cụ thí nghiệm, và nhạc cụ.15:15, ngày 6 tháng 12 năm 2007
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
gỗ lê
Giải thích EN: The fine-textured wood of the European timber tree, Pyrus communis, used for precision woodworking, laboratory equipment, and musical instruments.
Giải thích VN: Loại gỗ thớ mỏng của cây lấy gỗ ở châu Âu, thuộc loài Pyrus communis sử dụng làm các chi tiết mộc chính xác, dụng cụ thí nghiệm, và nhạc cụ.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ