-
(Khác biệt giữa các bản)(→( + between A and B) sự khác biệt; tính hoàn toàn đối nhau (người, vật về hoàn cảnh, tính cách..))
Dòng 15: Dòng 15: ::tính phân cực của thanh nam châm::tính phân cực của thanh nam châm- =====( + between A and B) sự khác biệt; tính hoàn toàn đối nhau (người, vật về hoàn cảnh, tính cách..)=====+ =====( + [[between]] A and B) sự khác biệt; tính hoàn toàn đối nhau (người, vật về hoàn cảnh, tính cách..)==========(nghĩa bóng) sự bị thu hút, sự bị ảnh hưởng==========(nghĩa bóng) sự bị thu hút, sự bị ảnh hưởng=====02:49, ngày 8 tháng 12 năm 2007
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
cực tinh
- normal polarity
- cực tính thuận
- opposite keying polarity
- cực tính (thao tác) đối ngẫu
- periodic polarity inversion
- sự đảo cực tính tuần hoàn
- polarity reversal
- đảo cực tính
- polarity reversal
- sự đảo cực tính
- polarity reverser
- bộ đảo cực tính
- polarity sign
- dấu cực tính
- polarity switch
- nút đổi cực tính
- polarity tester
- máy kiểm tra cực tính
- pulse polarity
- cực tính xung
- reversed polarity
- cực tính ngược
- voltage polarity
- cực tính của điện áp
Oxford
Tham khảo chung
- polarity : Chlorine Online
Từ điển: Thông dụng | Toán & tin | Y học | Điện | Điện lạnh | Kỹ thuật chung
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ