• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'menʃn</font>'''/ =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    12:26, ngày 24 tháng 12 năm 2007

    /'menʃn/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự kể ra, sự nói đến, sự đề cập
    to make mention of a fact
    đề cập đến một sự việc

    Ngoại động từ

    Kể ra, nói đến, đề cập
    that was not mentioned in this letter
    điều đó không được đề cập đến trong bức thư này
    It's not worth mentioning
    Điều đó không đáng kể
    above-mentioned/below-mentioned
    được đề cập trên đây/dưới đây
    Don't mention it
    Không sao, không dám (để đáp lại lời cám ơn hoặc lời xin lỗi)
    mentioned in dispatches
    được tuyên dương công trạng
    not to mention; without mentioning
    chưa tính; chưa kể đến
    this villa has twenty rooms, not to mention a very large parking
    biệt thự này có hai mươi phòng, chưa kể một bãi đỗ xe thật rộng

    hình thái từ

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    thực đơn
    trình đơn

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    nói đến

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Speak or write about, refer to, allude to, touch on orupon, make mention (of), bring up or in, introduce, broach, callor direct attention to, note, name, cite, acknowledge; pointout, indicate, make known, adduce, report, quote: SergeantPayne was mentioned in dispatches from the front. He mentionsthe works of Conrad in support of his thesis. 2 divulge, reveal,intimate, disclose, impart, suggest, animadvert on or upon, hint(at), imply, insinuate: Did he mention that Liz was present?
    N.
    Reference, allusion, note, naming, citation, mentioning,Colloq cite: There was a mention of you in the newspaper today.4 recognition, tribute, acknowledgement, kudos, praise: She wonno prize but came in for an honourable mention.
    Announcement,reference, referral, remark: The speakers mention of theconference reminded me of something.

    Oxford

    V. & n.

    V.tr.
    Refer to briefly.
    Specify by name.
    Reveal or disclose (do not mention this to anyone).
    (indispatches) award (a person) a minor honour for meritorious,usu. gallant, military service.
    N.
    A reference, esp. byname, to a person or thing.
    (in dispatches) a military honourawarded for outstanding conduct.
    Mentionable adj. [OF f. L mentio -onisf. the root of mens mind]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X