• /´vilə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Biệt thự ( ngôi nhà lớn tách xa hoặc hơi tách xa ngoại ô hoặc khu cư xá)
    Nhà nghỉ (ở bờ biển, ở nông thôn..)
    Nhà ở nông thôn có vườn rộng (nhất là ở miền Nam châu Âu)
    Trang trại (nhà ở nông thôn hoặc trang viên có kèm theo cả bất động sản vào thời La mã)

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    Trang viên thời La Mã

    Giải thích EN: A Roman or Renaissance Italian country estate.

    Giải thích VN: Chỉ một vùng đất ở Italia thời kỳ Phục hưng hay Roman.

    vila

    Kỹ thuật chung

    biệt thự

    Giải thích EN: A modern suburban or rural house with extensive grounds that is considered to be pretentious.

    Giải thích VN: Một ngôi nhà ở nông thôn hay vùng ngoại ô với một phần đất mở rộng để thể hiện sự giàu có.

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X