-
(Khác biệt giữa các bản)(/* /'''<font color="red">fa:??r</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /he)(/* /'''<font color="red">fa:?ər</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của h)
Dòng 3: Dòng 3: |}|}- =====/'''<font color="red">fa:?ər</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====+ =====/'''<font color="red">'fɑ:ðə</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =======Thông dụng====Thông dụng==09:32, ngày 25 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Danh từ
Người nhiều tuổi nhất, cụ
- Father of the House of Commons
- người nhiều tuổi nhất ở hạ nghị viện Anh
- Father Christmas
- Ông già Noen
- Father Time
- Thần thời gian
- the child is father of the man
- kinh nghiệm của con người được đúc kết ngay từ thuở ấu thơ
- from father to son
- cha truyền con nối
- like father, like son
- cha nào con nấy, hổ phụ sinh hổ tử
- old enough to be someone's father (mother)
- đáng tuổi cha mẹ của ai
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Sire, paterfamilias, Colloq dad, daddy, pa, papa, pop, oldman, old boy, Brit governor, pater: His father is a chemist.
Forebear, ancestor, forefather, progenitor, primogenitor: Thefather of the dynasty fought at Hastings.
Creator, founder,originator, inventor, author, architect, framer, initiator: Heregards Lavoisier as the father of modern chemistry.
Priest,confessor, cur‚, abb‚, minister, pastor, shepherd, parson,clergyman, chaplain, Colloq padre, Military slang sky pilot: Weshould see the Father about the funeral service.
Oxford
N. & v.
A a man in relation to a child or children bornfrom his fertilization of an ovum. b (in full adoptive father)a man who has continuous care of a child, esp. by adoption.
(Fathers or Fathers of the Church) earlyChristian theologians whose writings are regarded as especiallyauthoritative.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ