-
(Khác biệt giữa các bản)(/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)(→Ngoại động từ)
Dòng 23: Dòng 23: ::được đề cập trên đây/dưới đây::được đề cập trên đây/dưới đây- =====Don't mention it=====- - =====Không sao, không dám (để đáp lại lời cám ơn hoặc lời xin lỗi)=====::[[mentioned]] [[in]] [[dispatches]]::[[mentioned]] [[in]] [[dispatches]]::được tuyên dương công trạng::được tuyên dương công trạngDòng 32: Dòng 29: ::[[this]] [[villa]] [[has]] [[twenty]] [[rooms]], [[not]] [[to]] [[mention]] [[a]] [[very]] [[large]] [[parking]]::[[this]] [[villa]] [[has]] [[twenty]] [[rooms]], [[not]] [[to]] [[mention]] [[a]] [[very]] [[large]] [[parking]]::biệt thự này có hai mươi phòng, chưa kể một bãi đỗ xe thật rộng::biệt thự này có hai mươi phòng, chưa kể một bãi đỗ xe thật rộng+ ===hình thái từ======hình thái từ===*V-ing: [[mentioning]]*V-ing: [[mentioning]]04:53, ngày 27 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Ngoại động từ
Đồng nghĩa Tiếng Anh
V.
Speak or write about, refer to, allude to, touch on orupon, make mention (of), bring up or in, introduce, broach, callor direct attention to, note, name, cite, acknowledge; pointout, indicate, make known, adduce, report, quote: SergeantPayne was mentioned in dispatches from the front. He mentionsthe works of Conrad in support of his thesis. 2 divulge, reveal,intimate, disclose, impart, suggest, animadvert on or upon, hint(at), imply, insinuate: Did he mention that Liz was present?
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ