• (Khác biệt giữa các bản)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
     
    -
    | __TOC__
     
    -
    |}
     
    - 
    =====/'''<font color="red">mis'teik</font>'''/=====
    =====/'''<font color="red">mis'teik</font>'''/=====
    - 
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
     
    - 
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    Dòng 37: Dòng 30:
    * PP : [[mistaken]]
    * PP : [[mistaken]]
    -
    == Toán & tin ==
    +
    ==Chuyên ngành==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    {|align="right"
     +
    | __TOC__
     +
    |}
     +
    === Toán & tin ===
    =====rối=====
    =====rối=====
    ''Giải thích VN'': Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.
    ''Giải thích VN'': Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.
    -
     
    +
    === Kỹ thuật chung ===
    -
    == Kỹ thuật chung ==
    +
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    =====hỏng hóc=====
    =====hỏng hóc=====
    Dòng 57: Dòng 51:
    =====lỗi lầm=====
    =====lỗi lầm=====
    -
    =====sai lầm=====
    +
    =====sai lầm=====
    -
     
    +
    === Kinh tế ===
    -
    == Kinh tế ==
    +
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    -
     
    +
    =====nhầm lẫn=====
    =====nhầm lẫn=====
    ::[[mutual]] [[mistake]]
    ::[[mutual]] [[mistake]]
    Dòng 67: Dòng 58:
    ::[[mutual]] [[mistake]]
    ::[[mutual]] [[mistake]]
    ::sự cùng nhầm lẫn (của cả hai bên)
    ::sự cùng nhầm lẫn (của cả hai bên)
    -
    =====sai lầm=====
    +
    =====sai lầm=====
    -
     
    +
    ===== Tham khảo =====
    -
    === Nguồn khác ===
    +
    *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=mistake mistake] : Corporateinformation
    *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=mistake mistake] : Corporateinformation
    -
     
    +
    === Đồng nghĩa Tiếng Anh ===
    -
    == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==
    +
    =====N.=====
    -
    ===N.===
    +
    -
     
    +
    =====Misconception, misapprehension, error, fault,miscalculation, misjudgement, blunder, botch, fumble, bad move,misstep, slip, erratum, gaffe, faux pas, Colloq boo-boo,clanger, muff, howler, Brit boob, bloomer, US blooper, goof,goof-up, flub: Giving Aston a salary rise was a mistake.=====
    =====Misconception, misapprehension, error, fault,miscalculation, misjudgement, blunder, botch, fumble, bad move,misstep, slip, erratum, gaffe, faux pas, Colloq boo-boo,clanger, muff, howler, Brit boob, bloomer, US blooper, goof,goof-up, flub: Giving Aston a salary rise was a mistake.=====
    Dòng 84: Dòng 72:
    =====Mistake for. mix up with,misidentify as, confuse with, take for: In the dark, shemistook him for her husband.=====
    =====Mistake for. mix up with,misidentify as, confuse with, take for: In the dark, shemistook him for her husband.=====
    -
     
    +
    === Oxford===
    -
    == Oxford==
    +
    =====N. & v.=====
    -
    ===N. & v.===
    +
    -
     
    +
    =====N.=====
    =====N.=====

    00:53, ngày 8 tháng 7 năm 2008

    /mis'teik/

    Thông dụng

    Danh từ

    Lỗi, sai lầm, lỗi lầm
    to make a mistake
    lầm, lầm lẫn; do sơ suất
    and so mistake
    (thông tục) không còn nghi ngờ gì nữa
    It's hot today and no mistake
    Không còn nghi ngờ gì nữa hôm nay trời nóng

    Động từ .mistook; .mistaken

    Phạm sai lầm, phạm lỗi
    Hiểu sai, hiểu lầm
    Lầm, lầm lẫn
    to mistake someone for another
    lầm ai với một người khác
    there is no mistaken
    không thể nào lầm được
    there is no mistake the house
    không thể nào lầm nhà được

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    rối

    Giải thích VN: Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.

    Kỹ thuật chung

    hỏng hóc

    Giải thích VN: Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.

    lỗi, sai sót
    lỗi

    Giải thích VN: Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.

    lỗi lầm
    sai lầm

    Kinh tế

    nhầm lẫn
    mutual mistake
    sự cùng nhầm lẫn
    mutual mistake
    sự cùng nhầm lẫn (của cả hai bên)
    sai lầm
    Tham khảo

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Misconception, misapprehension, error, fault,miscalculation, misjudgement, blunder, botch, fumble, bad move,misstep, slip, erratum, gaffe, faux pas, Colloq boo-boo,clanger, muff, howler, Brit boob, bloomer, US blooper, goof,goof-up, flub: Giving Aston a salary rise was a mistake.
    Indiscretion, misstep, false step, wrong move: It was a mistakenot to stand up when she entered.
    V.
    Misunderstand, misinterpret, misjudge, misconstrue, takethe wrong way, get wrong, misread, misapprehend: The foolmistook my remark as a compliment.
    Mistake for. mix up with,misidentify as, confuse with, take for: In the dark, shemistook him for her husband.

    Oxford

    N. & v.
    N.
    An incorrect idea or opinion; a thingincorrectly done or thought.
    An error of judgement.
    V.tr.(past mistook; past part. mistaken) 1 misunderstand the meaningor intention of (a person, a statement, etc.).
    (foll. by for)wrongly take or identify (mistook me for you).
    Choose wrongly(mistake one's vocation).
    Mistakable adj. mistakably adv. [ME f. ON mistaka (asMIS-(1), TAKE)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X