• (Khác biệt giữa các bản)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
     
    -
    | __TOC__
     
    -
    |}
     
    - 
    =====/'''<font color="red">'likəris</font>'''/=====
    =====/'''<font color="red">'likəris</font>'''/=====
    Dòng 13: Dòng 9:
    =====Như liquorice=====
    =====Như liquorice=====
    -
    == Hóa học & vật liệu==
    +
    ==Chuyên ngành==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    {|align="right"
     +
    | __TOC__
     +
    |}
     +
    === Hóa học & vật liệu===
    =====cam thảo=====
    =====cam thảo=====
    Dòng 20: Dòng 19:
    ''Giải thích VN'': Hương liệu được chiết xuất từ rễ cây cam thảo, sử dụng làm mùi vị của kẹo, nước ngọt, dược phẩm, thuốc lá, vân vân.
    ''Giải thích VN'': Hương liệu được chiết xuất từ rễ cây cam thảo, sử dụng làm mùi vị của kẹo, nước ngọt, dược phẩm, thuốc lá, vân vân.
    -
     
    +
    === Kinh tế ===
    -
    == Kinh tế ==
    +
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    -
     
    +
    =====cam thảo=====
    =====cam thảo=====
    -
    =====cây cam thảo=====
    +
    =====cây cam thảo=====
    -
     
    +
    ===== Tham khảo =====
    -
    === Nguồn khác ===
    +
    *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=licorice licorice] : Corporateinformation
    *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=licorice licorice] : Corporateinformation
    -
     
    +
    === Oxford===
    -
    == Oxford==
    +
    =====Var. of LIQUORICE.=====
    -
    ===Var. of LIQUORICE.===
    +
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Hóa học & vật liệu]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển Oxford]]
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Hóa học & vật liệu]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển Oxford]]
    +

    18:36, ngày 7 tháng 7 năm 2008

    /'likəris/

    Thông dụng

    Cách viết khác liquorice

    Như liquorice

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    cam thảo

    Giải thích EN: A flavoring derived from these roots, widely used to flavor candy, soft drinks, medicine, cigarettes, and so on.

    Giải thích VN: Hương liệu được chiết xuất từ rễ cây cam thảo, sử dụng làm mùi vị của kẹo, nước ngọt, dược phẩm, thuốc lá, vân vân.

    Kinh tế

    cam thảo
    cây cam thảo
    Tham khảo

    Oxford

    Var. of LIQUORICE.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X