-
(Khác biệt giữa các bản)
Dòng 30: Dòng 30: =====Smooth writing-paper imitatingvellum. [ME f. OF velin (as VEAL)]==========Smooth writing-paper imitatingvellum. [ME f. OF velin (as VEAL)]=====[[Category:Thông dụng]][[Category:Hóa học & vật liệu]][[Category:Xây dựng]][[Category:Từ điển Oxford]][[Category:Thông dụng]][[Category:Hóa học & vật liệu]][[Category:Xây dựng]][[Category:Từ điển Oxford]]+ + ===Noun===+ =====calfskin, lambskin, kidskin, etc.=====+ : treated for use as a writing surface.+ =====a manuscript or the like on vellum.=====+ =====a texture of paper or cloth resembling vellum. =====+ ===Adjective===+ =====made of or resembling vellum.=====+ =====bound in vellum.=====04:05, ngày 12 tháng 1 năm 2009
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
giấy da cừu
Giải thích EN: 1. a fine-grained animal skin, especially that of a lamb, kid, or calf, that has been prepared for writing.a fine-grained animal skin, especially that of a lamb, kid, or calf, that has been prepared for writing. 2. a strong, cream-colored paper that resembles natural vellum.a strong, cream-colored paper that resembles natural vellum.
Giải thích VN: Loại giấy từ da động vật mịn, đặc biệt là da cừu, dê dùng để viết. 2.Loại giấy có màu kem, cứng giống như da cừu tự nhiên.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ