• (Khác biệt giữa các bản)
    Dòng 1: Dòng 1:
    =====/'''<font color="red">wɔt´evə</font>'''/=====
    =====/'''<font color="red">wɔt´evə</font>'''/=====
    - 
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    ===Tính từ===
    ===Tính từ===
    - 
    =====Sao cũng được, như thế nào cũng được=====
    =====Sao cũng được, như thế nào cũng được=====
    =====Bất cứ thứ gì, mọi thứ=====
    =====Bất cứ thứ gì, mọi thứ=====
    Dòng 12: Dòng 10:
    ::[[take]] [[whatever]] [[measures]] [[you]] [[consider]] [[best]]
    ::[[take]] [[whatever]] [[measures]] [[you]] [[consider]] [[best]]
    ::anh cứ dùng những biện pháp nào mà anh cho là tốt nhất
    ::anh cứ dùng những biện pháp nào mà anh cho là tốt nhất
    - 
    =====Bất kể cái gì=====
    =====Bất kể cái gì=====
    ::[[keep]] [[calm]], [[whatever]] [[happens]]
    ::[[keep]] [[calm]], [[whatever]] [[happens]]
    Dòng 19: Dòng 16:
    ::(thông tục) hoặc bất cứ thứ nào khác cùng loại
    ::(thông tục) hoặc bất cứ thứ nào khác cùng loại
    ===Danh từ===
    ===Danh từ===
    - 
    =====Bất cứ cái gì mà; tất cả cái gì mà=====
    =====Bất cứ cái gì mà; tất cả cái gì mà=====
    ::[[whatever]] [[you]] [[like]]
    ::[[whatever]] [[you]] [[like]]
    ::tất cả cái gì (mà) anh thích
    ::tất cả cái gì (mà) anh thích
    - 
    =====Dù thế nào, dù gì=====
    =====Dù thế nào, dù gì=====
    ::[[keep]] [[calm]], [[whatever]] [[happens]]
    ::[[keep]] [[calm]], [[whatever]] [[happens]]
    ::dù có gì xảy ra, hãy cứ bình tĩnh
    ::dù có gì xảy ra, hãy cứ bình tĩnh
    ===Phó từ===
    ===Phó từ===
    - 
    =====(dùng sau no + danh từ, nothing, done... để nhấn mạnh) (như) whatsoever=====
    =====(dùng sau no + danh từ, nothing, done... để nhấn mạnh) (như) whatsoever=====
    ::[[there]] [[can]] [[be]] [[no]] [[doubt]] [[whatever]] [[about]] [[it]]
    ::[[there]] [[can]] [[be]] [[no]] [[doubt]] [[whatever]] [[about]] [[it]]
    ::không thể có bất cứ một nghi ngờ nào về điều đó
    ::không thể có bất cứ một nghi ngờ nào về điều đó
    - 
    ====='Are there any signs of improvement? ''None whatever'=====
    ====='Are there any signs of improvement? ''None whatever'=====
    - 
    ====='Có dấu hiệu cải thiện nào không? ''Chẳng thấy cái quái gì cả'=====
    ====='Có dấu hiệu cải thiện nào không? ''Chẳng thấy cái quái gì cả'=====
    -
    ==Chuyên ngành==
    +
    [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]][[Thể_loại:Tham khảo chung]]
    -
    {|align="right"
    +
    -
    | __TOC__
    +
    -
    |}
    +
    -
    === Oxford===
    +
    -
    =====Adj. & pron.=====
    +
    -
    ====== WHAT (in relative uses) with the emphasis onindefiniteness (lend me whatever you can; whatever money youhave).=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Though anything (we are safe whatever happens).=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====(with neg. or interrog.) at all; of any kind (there is no doubtwhatever).=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Colloq. = what ever.=====
    +
    -
     
    +
    -
    == Tham khảo chung ==
    +
    -
     
    +
    -
    *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=whatever whatever] : Corporateinformation
    +
    -
    *[http://www.eurochlor.org/search/index.asp?q=whatever whatever] : Chlorine Online
    +
    -
     
    +
    -
    [[Thể_loại:Thông dụng]]
    +
    -
    [[Thể_loại:Từ điển Oxford]]
    +
    -
    [[Thể_loại:Tham khảo chung]]
    +

    19:54, ngày 21 tháng 6 năm 2009

    /wɔt´evə/

    Thông dụng

    Tính từ

    Sao cũng được, như thế nào cũng được
    Bất cứ thứ gì, mọi thứ
    you can eat whatever you like
    anh có thể ăn bất cứ cái gì anh thích
    there did not remain any doubt whatever in my mind
    trong đầu óc tôi không còn mối nghi ngờ nào nữa
    take whatever measures you consider best
    anh cứ dùng những biện pháp nào mà anh cho là tốt nhất
    Bất kể cái gì
    keep calm, whatever happens
    hãy bình tĩnh, cho dù có chuyện gì xảy ra đi nữa
    or whatever
    (thông tục) hoặc bất cứ thứ nào khác cùng loại

    Danh từ

    Bất cứ cái gì mà; tất cả cái gì mà
    whatever you like
    tất cả cái gì (mà) anh thích
    Dù thế nào, dù gì
    keep calm, whatever happens
    dù có gì xảy ra, hãy cứ bình tĩnh

    Phó từ

    (dùng sau no + danh từ, nothing, done... để nhấn mạnh) (như) whatsoever
    there can be no doubt whatever about it
    không thể có bất cứ một nghi ngờ nào về điều đó
    'Are there any signs of improvement? None whatever'
    'Có dấu hiệu cải thiện nào không? Chẳng thấy cái quái gì cả'

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X