-
(Khác biệt giữa các bản)(thêm nghĩa)
Dòng 16: Dòng 16: | __TOC__| __TOC__|}|}+ === Môi trường===+ =====Việc xử lý bằng phóng xạ=====+ :: Việc cho tiếp xúc với phóng xạ có bước sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy được (gamma, tia X hay tia cực tím), vì mục đích y tế, để tiệt trùng sữa và các thực phẩm khác, để gây ra sự polymer hoá các monomer hay sự lưu+ === Xây dựng====== Xây dựng========bức xạ (chiếu)==========bức xạ (chiếu)=====Dòng 65: Dòng 69: =====The apparent extension of the edges of an illuminated objectseen against a dark background. [F irradiation or LL irradiatio(as IRRADIATE)]==========The apparent extension of the edges of an illuminated objectseen against a dark background. [F irradiation or LL irradiatio(as IRRADIATE)]=====- [[Category:Thông dụng]][[Category:Xây dựng]][[Category:Y học]][[Category:Điện lạnh]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển Oxford]]+ [[Category:Thông dụng]][[Category:Xây dựng]][[Category:Y học]][[Category:Điện lạnh]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển Oxford]] [[Category:Môi trường]]11:43, ngày 2 tháng 10 năm 2008
Từ điển: Thông dụng | Xây dựng | Y học | Điện lạnh | Kỹ thuật chung | Kinh tế | Môi trường
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ