• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự tương phản, sự trái ngược===== ::the contrast between light and [[shade...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'kɔntræst</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->

    08:15, ngày 11 tháng 6 năm 2008

    /'kɔntræst/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự tương phản, sự trái ngược
    the contrast between light and shade
    sự tương phản giữa ánh sáng và bóng tối
    to put colours in contrast
    để cho màu sắc tương phản nhau, để cho màu sắc đối chọi nhau
    ( + to) cái tương phản (với)

    Động từ

    Làm tương phản, làm trái ngược; đối chiếu để làm nổi bật những điểm khác nhau; tương phản nhau, trái ngược hẳn
    these two colours contrast very well
    hai màu này tương phản với nhau rất nổ
    his actions contrast with his words
    hành động của của hắn trái ngược với lời nói của hắn

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    sự trái ngược

    Nguồn khác

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    tương phản với

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    độ tương phản
    Balance Contrast Enhancement Technique (BCET)
    kỹ thuật nâng cao độ tương phản cân bằng
    contrast of light
    độ tương phản ánh sáng
    increase in contrast
    sự gia tăng độ tương phản
    lighting contrast
    độ tương phản ánh sáng
    luminance contrast
    độ tương phản chói
    signal contrast
    độ tương phản tín hiệu
    làm trái ngược
    sự tương phản

    Giải thích VN: Sự khác biệt tương đối về độ sáng giữa các điểm đen và trắng của hình trên màn hình máy thu.

    brightness contrast
    sự tương phản độ chói
    colour contrast
    sự tương phản màu
    contrast of light
    sự tương phản ánh sáng
    luminance contrast
    sự tương phản độ sáng

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Juxtapose, oppose, compare, distinguish, differentiate,discriminate, set or place against; set off: Contrast life inthe 18th century with life today.
    Conflict, differ or divergeor deviate (from): The two styles contrast sharply. Australianspeech contrasts with that of Canada in many respects.
    N.
    Comparison; difference, distinction, disparity,dissimilarity: The author emphasizes the contrasts between thetwo economic policies.

    Oxford

    N. & v.

    N.
    A a juxtaposition or comparison showingstriking differences. b a difference so revealed.
    (oftenfoll. by to) a thing or person having qualities noticeablydifferent from another.
    A the degree of difference betweentones in a television picture or a photograph. b the change ofapparent brightness or colour of an object caused by thejuxtaposition of other objects.
    V. (often foll. by with) 1tr. distinguish or set together so as to reveal a contrast.
    Intr. have or show a contrast.
    Contrastingly adv.contrastive adj. [F contraste, contraster, f. It. contrasto f.med.L contrastare (as CONTRA-, stare stand)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X