• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====(hoá học) creozot===== ===Động từ=== =====Tẩm creozot===== == Từ điển Giao thông & vận...)
    So với sau →

    19:51, ngày 15 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    (hoá học) creozot

    Động từ

    Tẩm creozot

    Giao thông & vận tải

    Nghĩa chuyên ngành

    Dầu Crê-ô-zốt

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    chất creozot

    Giải thích EN: An oily liquid with a burning taste, obtained by distilling coal and wood tar; used as an antiseptic and wood preservative.

    Giải thích VN: Một loại chất lỏng chứa dầu có mùi khét cháy, được lấy khi chưng cất than đá và nhựa gỗ; được dùng làm thuốc diệt côn trùng và chất bảo quản gỗ.

    Nguồn khác

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    crêozot
    crezot
    tẩm crezot

    Oxford

    N. & v.

    N.
    (in full creosote oil) a dark-brown oildistilled from coal tar, used as a wood-preservative.
    Acolourless oily fluid distilled from wood tar, used as anantiseptic.
    V.tr. treat with creosote. [G Kreosote f. Gkkreas flesh + soter preserver, with ref. to its antisepticproperties]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X