• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Ngoại động từ=== =====Định, có ý định, có ý muốn===== =====Định dùng, dành===== ::he [[intends]...)
    So với sau →

    05:58, ngày 16 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Định, có ý định, có ý muốn
    Định dùng, dành
    he intends his son for the air force
    ông ta định cho con vào không quân
    Định nói, ý muốn nói
    what do you intend by this word
    lời này của anh ý muốn nói gì?

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    có mục đích
    có ý định

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    toan tính

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Mean, have in mind or in view, propose, contemplate, design,plan, aim, purpose, resolve, determine: I intend to give him apiece of my mind. She is intending to go, but I don't know ifshe will be able to.

    Oxford

    V.tr.

    Have as one's purpose; propose (we intend to go; weintend going; we intend that it shall be done).
    (usu. foll.by for, as) design or destine (a person or a thing) (I intendhim to go; I intend it as a warning).
    Mean (what does heintend by that?).
    (in passive; foll. by for) a be meant for aperson to have or use etc. (they are intended for the children).b be meant to represent (the picture is intended for you).
    (as intending adj.) who intends to be (an intending visitor).[ME entende, intende f. OF entendre, intendre f. L intendereintent- or intens- strain, direct, purpose (as IN-(2), tenderestretch, tend)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X