• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Ngoại ô; ngoại thành===== ::the suburbs ::khu vực ngoại ô == Từ điển Xây dựng== ===Nghĩa chuyên ngành===...)
    So với sau →

    00:09, ngày 17 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Ngoại ô; ngoại thành
    the suburbs
    khu vực ngoại ô

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    khu ngoại thành
    ven

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    ngoại ô

    Giải thích EN: A smaller community, usually mainly residential, that lies adjacent to or at the edge of a major city or town.

    Giải thích VN: Một khu dân cư nhỏ hơn, chủ yếu là nhà ở, nằm kế cận hay ở rìa một thành phố hay thị trấn lớn.

    ngoại thành
    ngoại thị

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    ngoại ô
    ngoại thành

    Nguồn khác

    • suburb : Corporateinformation

    Oxford

    N.

    An outlying district of a city, esp. residential. [ME f. OFsuburbe or L suburbium (as SUB-, urbs urbis city)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X