-
(Khác biệt giữa các bản)
127.0.0.1 (Thảo luận)
(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự sửa đổi, sự biến cải, sự thay đổi===== =====Sự làm giảm nhẹ, sự bớt đi, ...)
So với sau →14:46, ngày 14 tháng 11 năm 2007
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
sự cải tạo, thay đổi
Giải thích EN: A temporary or permanent change made to an object or process in order to improve design or performance, or to correct a defect.
Giải thích VN: Sự thay đổi tạm thời hay vĩnh cửu cho một vật hay một quy trình nhằm nâng cao thiết kế hay hoạt động, hoặc để khắc phục lỗi.
thay đổi
- address modification
- sự thay đổi địa chỉ
- address modification
- thay đổi địa chỉ
- behavior modification
- thay đổi tập tính
- modification time
- thời gian thay đổi
- modification time (ofa file, e.g.)
- thời gian thay đổi (của tệp)
- object modification
- sự thay đổi đối tượng
- orbit modification
- sự thay đổi quỹ đạo
- spectrum modification notice
- thông báo sự thay đổi phổ
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ