• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Địa chỉ===== =====Bài nói chuyện, diễn văn===== =====Cách nói năng; tác phong lúc nói ...)
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 51: Dòng 51:
    ::[[to]] [[address]] [[the]] [[ball]]
    ::[[to]] [[address]] [[the]] [[ball]]
    ::nhắm quả bóng (trước khi đánh gôn)
    ::nhắm quả bóng (trước khi đánh gôn)
     +
    ===hình thái từ===
     +
    *V-ing: [[addressing]]
    == Xây dựng==
    == Xây dựng==

    11:54, ngày 7 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Địa chỉ
    Bài nói chuyện, diễn văn
    Cách nói năng; tác phong lúc nói chuyện
    Sự khéo léo, sự khôn ngoan
    ( số nhiều) sự ngỏ ý, sự tỏ tình, sự tán tỉnh
    to pay one's addresses to a lady
    tán tỉnh một bà, tỏ tình với một bà
    (thương nghiệp) sự gửi đi một chuyến tàu hàng

    Ngoại động từ

    Đề địa chỉ
    to address a letter
    đề địa chỉ trên một bức thư
    Gửi
    to address a letter to somebody
    gửi một bức thư cho ai
    Xưng hô, gọi
    how to address an ambassador
    xưng hô như thế nào với một đại sứ
    Nói với, nói chuyện với, diễn thuyết trước; viết cho
    to address oneself to someone
    nói với ai; viết (thư) cho ai
    to address an audience
    nói với thính giả, diễn thuyết trước thính giả
    Toàn tâm toàn ý
    to address oneself to a task
    toàn tâm toàn ý với nhiệm vụ
    (thể dục,thể thao) nhắm
    to address the ball
    nhắm quả bóng (trước khi đánh gôn)

    hình thái từ

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    đánh địa chỉ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    địa chỉ

    Giải thích VN: Tọa độ số vị trí.

    định địa chỉ
    address resolution protocol
    giao thức xác định địa chỉ
    gán địa chỉ

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    địa chỉ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Speech, talk, discourse, oration, lecture; sermon: ThePrime Minister's address to the nation was broadcast last night.2 location, whereabouts: She couldn't write to me because shedidn't have my address.
    V.
    Speak or talk to; deliver or give a speech to; lecture:After the coup, the general addressed the crowd in the square.4 greet, hail, accost, approach: She was addressing strangersin the street to ask their views on women's rights. 5 addressoneself to. devote or direct or apply oneself to: After theholidays, I again addressed myself to studying for examinations.

    Oxford

    N. & v.

    N.
    A the place where a person lives or anorganization is situated. b particulars of this, esp. forpostal purposes. c Computing the location of an item of storedinformation.
    A discourse delivered to an audience.
    Skill,dexterity, readiness.
    (in pl.) a courteous approach,courtship (pay one's addresses to).
    Archaic manner inconversation.
    V.tr.
    Write directions for delivery (esp.the name and address of the intended recipient) on (an envelope,packet, etc.).
    Direct in speech or writing (remarks, aprotest, etc.).
    Speak or write to, esp. formally (addressedthe audience; asked me how to address a duke).
    Direct one'sattention to.
    Golf take aim at or prepare to hit (the ball).
    Attend to.
    Addresser n. [ME f. OF adresser ult. f. L (as AD-, directusDIRECT): (n.) perh. f. F adresse]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X