-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Chủ nhà===== =====Chủ tiệc===== =====Chủ khách sạn, chủ quán trọ===== =====(sinh vật...)(→Từ điển thông dụng)
Dòng 40: Dòng 40: =====Dẫn (chương trình), đăng cai tổ chức (hội nghị, cuộc tranh tài thể thao...)==========Dẫn (chương trình), đăng cai tổ chức (hội nghị, cuộc tranh tài thể thao...)=====+ + ===Hình thái từ===+ *Ved : [[hosted]]+ *Ving: [[hosting]]== Xây dựng==== Xây dựng==07:49, ngày 9 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
máy chủ
Giải thích VN: Trong mạng máy tính và viễn thông, đây là máy tính thực hiện các chức năng trung tâm, như làm cho các tệp chương trình hoặc dữ liệu trở thành sẵn sàng dùng cho các máy tính khác chẳng hạn. Quan hệ host/terminal (máy chủ/thiết bị đầu cuối) là quan hệ chủ tớ, trong đó máy chủ quyết định tất cả.
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Hostess, innkeeper, hotelier, hotel-keeper, hotelman,landlord or landlady, manager or manageress, proprietor orproprietress, Brit publican: As host, it is my responsibilityto greet the guests.
Entertainer, master or mistress ofceremonies, emcee, MC, announcer, Brit presenter, compŠre, UStummler: For twenty years he has been the host of popular TVquiz shows.
Entertain, act or play the host or hostess, have: Shehosts a dinner-party for close friends every Wednesday.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ
